Tác giả: Nguyễn Anh Động. |
Nhà xuất bản: Văn hóa Thông tin. Năm XB: 2014. |
Mô tả: 161Tr. Kích thước: 14,5x20,5cm. Số định danh: 915.9792 Đ455. Vị trí: Phòng đọc. |
Nội dung: Đôi điều dẫn giải: I./ Một số yếu tố dẫn đến hình thành địa danh. II./ Địa thế tự nhiên. III./ Địa thế nhân tạo. Phần nội dung (từ tháng 8-1708 đến ngày 26-11-2003). |
Tác giả: Laurent Mucchielli. |
Nhà xuất bản: Thế giới. Năm XB: 2006. |
Mô tả: 595Tr. Kích thước: 14x20,5cm. |
Nội dung: Chương 1: Viết lịch sử các môn khoa học nhân văn như thế nào? Chương 2: Khoa học trong bối cảnh của nó: những xung đột, tranh luận, cạnh tranh. |
Tác giả: Viện Sử học. |
Nhà xuất bản: Hà Nội. Năm XB: 1989. |
Mô tả: 350Tr. Kích thước: 13x19cm. |
Nội dung: I. Diễn biến lịch sử và đặc điểm các đô thị cổ ở Việt Nam. II. Đô thị cổ và vấn đề đô thị hóa ở Việt Nam. III. Phụ lục: Bản vẽ và ảnh. |
Tác giả: Mã Thế Vinh. |
Nhà xuất bản: Giáo dục. Năm XB: 2007. |
Mô tả: 274Tr. Kích thước: 19x27cm. |
Nội dung: Phần 1: Khái quát chung về Lạng Sơn. Phần 2: Di tích danh lam thắng cảnh. Phần 3: Các di tích lịch sử - danh thắng đã được xếp hạng quốc gia. Phần 4: Văn bia và thơ danh nhân viết về Lạng Sơn. Phần 5: Các dân tộc ở Lạng Sơn. Phần 6: Một số lễ hội tiêu biểu. Phần 7: Làng nghề thủ công. Phần 8: Kho tàng văn nghệ dân gian. Phần 9: Ẩm thực và hoa quả. |
Tác giả: Vương Hồng Sển. |
Nhà xuất bản: Tổng hợp TP. HCM. Năm XB: 2013. |
Mô tả: 343Tr. Kích thước: 21cm. Số định danh: 915.977 S254 |
Nội dung: I. Nguyên văn trích lục. II. Nếu phải đường đời bằng phẳng. III. Bàn về sử nói chuyện với Lộc Đình. IV. Bánh bông điên điển. V. Đồng Tháp Mười. |