Tác giả: Mai Liên (tuyển chọn, giới thiệu và dịch). |
NXB: Lao Động; Năm XB: 2009. |
Số trang: 648Tr. Tài liệu số sưu tầm. |
Lời giới thiệu. Một số đặc điểm của văn học Nhật Bản. Phần I: Văn học cổ đại (712-1185). Chương 1: Văn học thời Nara (712-794). Chương 2: Văn học thời Heian (794-1192). Phần II: Văn học trung đại. Chương 1: Văn học thời Kamakura - Muromachi Azuchi - Momoyama (1185-1332). Chương 2: Thời Muromachi (1333-1600). Chương 3: Văn học thời Edo (1603-1868). |
Tác giả: Trần Dũng. |
Nhà XB Thời Đại. Năm XB: 2012. Mô tả: 277Tr, kích thước: 1.45x20.5cm |
Số định danh: 398.20959786 D513. Vị trí: Phòng Học liệu Quốc văn 1. |
Tác giả: Huỳnh Ngọc Trảng, Nguyễn Liệu, Văn Đình Hy. |
Nhà XB: Văn Hóa. Năm XB: 1983. |
Mô tả: 222Tr, kích thước: 1.45x20.5cm |
Số định danh: 398.20459 Tr106. Vị trí: Kho sách 1, phòng đọc. |
Tác giả: Huỳnh Ngọc Trảng (Sưu tầm & biên soạn) |
Nhà XB: Đồng Nai. Năm XB: 2002. |
Mục lục: 1/ Nguồn gốc vũ trụ và muôn loài. 2/ Sự tích mưa, gió, mặt trời và mặt trăng. 3/ Rìu-Hu sự tích nhật thực và nguyệt thực. 4/ Sự tích sấm sét. 5/ Cá thác lác đi xin lúa. 6/ Niếc-Tà Phờ-num và Niếc-Tà Tức. 7/ Bồ-Piêl diệt sấu khổng lồ. 8/ Sự tích hình "Thỏ" trên mặt trăng. 9/ Sự tích lễ Chôl Chơ-Năm Thơ-Mây. 10/ Pô-Pít-Xnô-Ka. 11/ Sự tích chiếc thuyền vỡ. 12/ Sự tích Ao Bà Om. 13/ Sự tích giếng chị và giếng anh. 14/ Sự tích địa danh Bãi Xàu. 15/ Sự tích con hổ. 16/ Sự tích con sam. 17/ Sự tích con cá nược. 18/ Cối xay thần. 19/ Hoàng tử Sâng-Sên-Lờ-Chây. 20/ Chau Sanh - Chau Long. 21/ Niêng Kòn-Tuốc và Niệng Chông-Ầng-Kam. 22/ Niêng Mô-Rô-Nắc-Mê-Đa. 23/ Niêng Sóc Kờ-Ro-Ốp. 24/ Chau Bay Gà-Đâng. 25/ Hai cây khế. 26/ Sự tích hoa sen và bướm. 27/ Sốp-Bờ-Sách. 28/ Mê núp. 29/ Tát biển. 30/ Ba điều ước. 31/ Nàng Ca-Cây. 32/ Anh mù và anh bại. 33/ Bạn tốt và người vợ ngoại tình. 34/ Sự tích cây cỏ may. 35/ Chàng dao bảy. 36/ Cóc náo loạn nhà trời. 37/ Hai ông quan và người tử tù. 38/ Tại sao mèo có thói quen sạch sẽ. 39/ Sự tích vết rạn trên mai rùa. |