Tác giả: ThS. An Văn Minh, ThS. Trần Hùng Cường. |
Nhà xuất bản: Thông tin và Truyền thông. Năm XB: 2009. |
Mô tả: 171Tr, kích thước: 16x24cm. |
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về cấu trúc dữ liệu và giải thuật. Chương 2: Đệ quy và giải đệ quy. Chương 3: Sắp xếp và tìm kiếm. Chương 4: Danh sách tuyến tính. Chương 5: Cây. |
Tác giả: PGS. TS. Đỗ Xuân Lôi. |
Nhà xuất bản: Giáo Dục. Năm XB: 2005. |
Mô tả: 155Tr, kích thước: 16x24cm. |
Nội dung: Chương 1: Giải thuật. Chương 2: Cấu trúc mảng. Chương 3: Danh sách. Chương 4: Ngăn xếp, hàng đợi. Chương 5: Cấu trúc cây. Chương 6: Đồ Thị. Hướng dẫn giải bài tập |
Tác giả: Bùi Loan Thùy. |
Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia TP. HCM. Năm XB: 2009. |
Mô tả: 338Tr, kích thước: 16 x 24cm. |
Nội dung Chương 1: Tổng quan về pháp chế thư viện - thông tin. Chương 2: Tầm quan trọng của pháp chế thư viện - thông tin. Các biện pháp tăng cường pháp chế thư viện - thông tin. Chương 3: Luật thư viện nước ngoài. Chương 4: Các văn bản quy phạm pháp luật về công tác thư viện - thông tin ở Việt Nam. Phụ lục: Các văn bản pháp quy quan trọng hiện hành. |
Tác giả: TS. Lê Văn Phùng. |
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông. Năm XB: 2010. |
Mục lục Chương 1: Tổng quan về mô hình hóa phần mềm. Chương 2: Các khái niệm cơ bản trong phân tích và thiết kế hướng đối tượng. Chương 3: Yêu cầu hệ thống và mô hình nghiệp vụ. Chương 4: Mô hình phân tích đối tượng. Chương 5: Các mô hình phân tích động thái. Chương 6: Các mô hình thiết kế tương tác. Chương 7: Mô hình kiến trúc logic. Chương 8: Mô hình kiến trúc vật lý. Chương 9: Mô hình phân tích và thiết kế một ca sử dụng. Chương 10: Mô hình thiết kế đối tượng. Thuật ngữ và từ viết tắt |
Tác giả: TS. Vũ Văn San. |
Nhà xuất bản Bưu Điện. Năm xuất bản: 2008. |
Mục lục: Chương 7: Hệ thống thông tin quang nhiều kênh. Chương 8: Khuếch đại quang sợi pha tạp Erbium. Chương 9: Kỹ thuật bù tán sắc. Chương 10: Mạng thông tin quang. Chương 11: Hệ thống thông tin quang Soliton. Thuật ngữ viết tắt |