Tác giả: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. |
Nhà xuất bản Lao động. Năm XB: 2006. |
Nội dung: Phần I: Các nguy cơ gây mất an toàn lao động. Phần II: Biện pháp an toàn và vệ sinh lao động. Phần III: An toàn lao động trong thiết kế xây dựng và thi công. Phần IV: An toàn khi sử dụng máy xây dựng. Phần V: An toàn điện trong xây dựng. Phần VI: An toàn nổ mìn và khai thác đá. Phần VII: An toàn khi đào móng và làm việc trên cao. Phần VIII: An toàn chống sét. Phần IX: Phòng cháy, chữa cháy. |
Tác giả: PGS. TS. Lương Đức Phẩm. |
Nhà xuất bản Giáo dục. Năm XB: 2007. |
Nội dung: Phần thứ nhất: Những khái niệm cơ bản và cơ sở sinh học trong công nghệ xử lý nước thải. Phần thứ hai: Các loại hình công nghệ trong dây chuyền xử lý nước thải. Phần thứ ba: Công nghệ xử lý một số dạng nước thải. |
Tác giả: Daniel Puiboube. Biên dịch: Hà Thiện Thuyên |
Nhà xuất bản TP. HCM. Năm xuất bản: 2001. |
Nội dung: 1. Mọi vấn đề giúp phục hồi vật dụng nội thất. 2. Tên các vật dụng. 3. Sự tiến bộ của kỹ nghệ. 4. Cách chuyên chở vật dụng. 5. Trước lúc khởi công. 6. Lưu ý các thay đổi lớn. 7. Cách làm mộng. 8. Sửa chữa thân hoặc khung. 9. Các sửa chữa nhỏ. 10. Thành phần kim khí của vật dụng. 11. Phục hồi các ghế. 12. Chọn vải bọc cho ghế. 13. Phục hồi các ghế nệm. 14. Phục hồi ghế nệm lò xo. 15. Phục hồi ghế bệnh mây. 16. Bện, độn ghế rơm. 17. Cây mây và cây song. 18. Vật dụng và ghế bằng tre. 19. Cách phục hồi dáng vẻ xưa. 20. Chuẩn bị bề mặt. 21. Thuốc nhuộm, cách cho màu, chuẩn bị gỗ. 22. Đánh sáp. 23. Vecni. 24. Làm cũ các mặt hoàn chỉnh. 25. Làm mới một vật sơn xưa cũ. 26. Phục hồi vật dụng sơn mài. 27. Sửa chữa và bảo quản đá hoa cương. 28. Phục hồi tình trạng của mặt da. 29. Các hướng dẫn cụ thể để phục hồi thành công. 30. Sản phẩm để bọc đệm và yên cương. 31. Các loại gỗ. 32. Dụng cụ để lắp ráp và giữ an toàn. |
Tác giả: Trần Chí Liêm (chủ biên). |
Nhà xuất bản: Y học. Năm XB: 2011. |
Mô tả: 351Tr. Kích thước: 14,5x20,5cm. Số định danh: 363.9 L304 |
Nội dung: Chương 1: Nhập môn dân số học. Chương 2: Quy luật phát triển dân số và các quan điểm về dân số. Chương 3: Các nguồn số liệu dân số, quy mô và cơ cấu dân số. Chương 4: Biến động dân số. Chương 5: Dân số và phát triển. Chương 6: Dự báo dân số. |
Tác giả: Liêm Châu. |
Nhà xuất bản: Thời đại. Năm XB: 2014. |
Mô tả: 215Tr. Kích thước: 14,5x20,5cm. Số định danh: 398.2095978 Ch125. |
Nội dung: 1/ Chim thú vùng đồng bằng. 2/ Vè chim chóc. 3/ Bài ca tên các loài chim. 4/ Điệu hò miền Nam đề cập đến chim chóc. 5/ Chim lịnh. 6/ Bắt cô trói cột. 7/ Chim học trò. 8/ Chim manh manh; vè chim manh manh. 9/ Ai đưa con sáo qua sông. 10/ Nghe vạc trở canh. 11/ Chim ác là. 12/ Phương thuốc ô kê cốt. 13/ Câu chuyện nuôi gà chọi. 14/ Chiều chiều chim vịt kêu chiều. 15/ Ăn cháo trộn gỏi thịt trích cò. 16/ Chim ụt, chim heo, chim mèo, chim cú. 17/ Cú kêu mặc cú. 18/ Chim se sẻ cột đình. 19/ Nuôi và đá chim chìa vôi. 20/ Tiếng chim tu hú báo tin xuân. 21/ Chim sắc áo dà. 22/ Ưng điểu bồ cắt săn chuột. 23/ Chim cun cút cụt đuôi. 24/ Nói như kéc mẹ. 25/ Bí quyết mở khóa của chim gõ kiến. 26/ Lông ó mỏ diều hâu. 27/ Chim quạ báo hiếu cha mẹ. 28/ Le le. 29/ Bánh ít xào lăn. 30/ Thuốc rượu con bìm bịp. 31/ Chim cà cưởng và sảnh. 32/ Vấn vương tin nhạn. 33/ Màu da diệc. 34/ Gà đãy, thằng bè và sự tích kinh Giồng Nông. 35/ Chim te te quạch quạch lo trời sập. 36/ Chim cồng cộc lặn sâu dưới nước. 37/ Chim bồng bồng đẻ chung một tổ. 38/ Gác bẫy chim gáy. 39/ Chài lưới chim dồng dộc. 40/ Cúm núm. 41/ Cánh cò gợi nhớ tình quê. 42/ Én liệng trời xuân. 43/ Người nuôi chim thầy bói. 44/ Chim thần chài săn cá. |