Tác giả: PGS. TS. Đinh Hữu Dung; |
Nhà xuất bản: Y Học. Năm XB: 2008. |
Mô tả: 90Tr, kích thước: 29cm. Số định danh: 616.9 K600Th. Vị trí: Phòng Học liệu Quốc văn 2. |
Tóm tắt: Bao gồm những kĩ thuật cơ bản về cả lí thuyết và kĩ năng thực hành nhằm đảm bảo chất lượng xét nghiệm vi sinh y học như: sử dụng và bảo quản kính hiển vi, xử lí dụng cụ thuỷ tinh nhiễm vi sinh vật, các biện pháp tiệt trùng, vô trùng, bảo quản huyết thanh, đảm bảo và giám sát chất lượng trong xét nghiệm vi sinh... |
Tác giả: GS. TS. Phạm Thị Minh Đức; |
Nhà xuất bản: Giáo Dục Việt Nam. Năm XB: 2011 |
Mô tả: 322Tr, kích thước: 29cm. Số định danh: 612/ S312L. Vị trí: Phòng Học liệu Quốc văn 2. |
Tác giả: GS. TS. Văn Đình Hoa, GS. Nguyễn Ngọc Lanh; |
Nhà xuất bản: Y Học. Năm XB: 2011 |
Mô tả: 255Tr, kích thước: 29cm. Số định danh: 616.070711 / H401. Vị trí: Phòng Học liệu Quốc văn 2. |
Tóm tắt: Giới thiệu môn học sinh lý bệnh. Khái niệm về bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh. Rối loạn chuyển hoá glucid, protid, lipit, nước và chất điện giải, rối loạn thông thường bằng acid-base. Sinh lý bệnh vi tuần hoàn, quá trình viêm.. |
Tác giả: GS. TS. Nguyễn Xuân Thắng, DS. Hoàng Trọng Quang, BS. Nguyễn Xuân Nhất Lin. |
Nhà xuất bản: Y Học. Năm XB: 2010. |
Mô tả: 511Tr, kích thước: 14.5x20.5 cm. Số định danh: 615.9 H561. Vị trí: Phòng Học liệu Quốc văn 2. |
Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc cơ bản, những tác dụng không mong muốn cần tránh, những biện pháp chăm lo sức khỏe khi dùng thuốc |
Tác giả: Nguyễn Thị Thìn. |
Nhà xuất bản: Khoa học & Kỹ thuật. Năm XB: 2004 |
Mô tả: 262Tr, kích thước: 14.5x20.5 cm. Số định danh: 614.4 Th311. Vị trí: Kho sách 2, phòng đọc. |